- Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM71CR-S5/FDC71RC-S5 – R410
- Giá : 24.700.000₫
- Mã số : FDUM71CR-S5/FDC71RC-S5
- Model : FDUM71CR-S5/FDC71RC-S5
- Xuất xứ : Thái Lan
- Kích thước : DL: 280x950x635; DN: 640x850(+65)x290
- Công suất : 2.5 ngựa (2.5HP)
- Sử dụng : Phòng 100-112 mét khối
- Bảo hành : 02 năm
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy 2,5HP – 2,5 ngựa FDUM71CR-S5/FDC71RC-S5 Gas R410
Là loại máy điều hòa không khí được thiết kế lắp đặt giấu trần với áp suất tính trung bình hạn chế tối đa độ ồn khi máy hoạt động.
Có thể điều khiển áp suất tĩnh ngoài 1 cách tự động ( E.S.P)
Được thiết kế đơn giản. Sử dụng mô tơ DC, lưu lượng gió có thể đạt được bằng sự điều khiển tự động.
Dàn lạnh có thể nhận biết áp suất tĩnh bên ngoài và duy trì lưu lượng gió phù hợp.
Bơm nước xả tiện lợi
Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống cao tối đa tới 600mm
Hệ điều khiển đa dạng nhiều lựa chọn :
CHỨC NĂNG NỔI BẬT
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN VÀ KINH TẾ
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ Off timer – Định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ On Timer – Định giờ mở máy
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
CHỨC NĂNG KHÁC
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
⇔ TAG: Giấu trần MITSUBISHI HEAVY – Máy lạnh giấu trần nối ống gió – Máy lạnh MITSUBISHI HEAVY nhiều miệng gió – Giấu trần MITSUBISHI HEAVY 2 cục – Máy lạnh MITSUBISHI HEAVY giấu trần – Lắp giấu trần MITSUBISHI HEAVY thẩm mỹ – May lanh giau tran noi ong gio – May lanh giau tran MITSUBISHI HEAVY
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy 2,5HP - 2,5 ngựa FDUM71CR-S5/FDC71RC-S5 Gas R410
Danh Mục |
MODEL |
|||||
Dàn Lạnh |
||||||
Dàn nóng |
||||||
Nguồn điện |
1 Pha, 220/230V, 50Hz |
3 Pha, 380-415V, 50Hz |
||||
Công suất lạnh |
kW |
5 |
7.1 |
10 |
12.5 |
|
BTU/h |
17,060 |
24,255 |
34,120 |
42,650 |
||
Công suất tiêu thụ điện |
|
W |
1,613 |
2,290 |
3,226 |
4,464 |
COP |
|
W/W |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
2,80 |
Dòng điện danh định |
|
A |
7.2 |
10.3 |
5.4 |
8.1 |
Dòng điện khởi động |
|
|
20 |
20 |
10 |
14 |
Áp suất tĩnh ngoài |
|
Pa |
Tiêu chuẩn: 35/ Max: 100 |
Tiêu chuẩn: 35/ Max: 100 |
Tiêu chuẩn: 60/ Max: 100 |
Tiêu chuẩn: 60/ Max: 100 |
Kích thước ngoài |
Dàn lạnh |
mm |
280x750x635 |
280x950x635 |
280x1370x740 |
280x1370x740 |
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn nóng |
mm |
640x850(+65)x290 |
845x970x370 |
845x970x370 |
|
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
Kg |
29 |
34 |
54 |
54 |
Dàn nóng |
Kg |
40 |
47 |
78 |
87 |
|
Môi chất lạnh |
R410A( nạp cho 15m) |
R410A( nạp cho 15m) |
R410A( nạp cho 30m) |
R410A( nạp cho 30m) |
||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng/ Đường Gas |
mm |
ø 6.35/15.88 |
ø 6.35/15.88 |
ø 9.52/15.88 |
ø 9.52/15.88 |
Đồ dài đường ống |
m |
30 |
30 |
50 |
50 |
|
Độ cao chênh lệch |
Dàn nóng cao hơn/ Thấp hơn |
m |
Tối đa 10/10 |
Tối đa 10/10 |
Tối đa 30/15 |
Tối đa 30/15 |
Dây điện kết nối |
1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) |
|||||
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
|||||
Hệ điều khiển |
Không dây( tiêu chuẩn) |
RCN-KIT3-E (Tùy chọn) |
||||
Có dây(tùy chọn) |
RC-EX1A, RC-E5,RCH-E3 (Tùy Chọn) |